Chủng Loại Hàng Hóa | Đơn Giá Phụ thuộc vào mức độ thường xuyên và khối lượng | Đơn Vị Tính | Phụ Thu Có thể tùy theo đặc tính, khối lượng hàng hóa |
Sữa, bánh kẹo, xoong nồi, dụng cụ nhà bếp | 6.6$-9$ | Kg | |
Hàng em bé, nôi, xe đẩy, đồ chơi không điện... | 6.5$-9$ | Kg | |
Quần áo | 7$-10$ | Kg | |
Giày dép, túi xách, ví, thắt lưng | 9$-12$ | Kg | |
Mỹ phẩm, sữa tắm, Lotion, kem dưỡng da, kem chống nắng,... | 11$-15$ | Kg | |
Nước hoa | 12$-16$ | Kg | |
Mắt kính | 15$-20$ | Kg | |
Thuốc, thực phẩm chức năng, vitamin… | 11$-14$ | Kg | |
Linh kiện máy tính | 8$-12$ | Kg | 5% |
Điện thoại | 50$-60$ | Cái | 10% |
Laptop | 60$-80$ | Cái | 5% |
Máy tính bảng | 30$-60$ | Cái | 5% |
Ipod touch, máy nghe nhạc mp3 mini | 20$ | Kg | 5% |
Loa, ampli | 8$-11$ | Kg | |
Đồng hồ đeo tay | 12$ | Cái | 10% |
Đồng hồ treo tường, để bàn | 10$-12$ | Kg | |
Máy ảnh (du lịch, DSLR), ống kính,... | 20$-45$ | Cái | 10% |
Đĩa CD, đĩa than, DVD ca nhạc | 10$-12$ | Kg | |
Đồ nội thất, trang trí nội - ngoại thất | 6$-10$ | Kg | |
Đồ dùng thể thao, tennis, gold | 10$-12$ | Kg | 5% |
Điện tử: thiết bị âm thanh, video game, tivi LCD,... | 10$ | Cái | 10% |
Xe đạp | 10$ | Kg | 1.000.000/chiếc |
Thiết bị văn phòng: máy in, scan, fax, photo, máy chiếu, camera, chống trộm, chấm công,.. | $7-10$ | Kg | 5% |
Thiết bị điện công nghiệp | 10$-12$ | Kg | 5% |
Thiết bị cơ khí công nghiệp | 7$-12$ | Kg | 3% |
Máy thiết bị y tế | 9$-12$ | Kg | 5% |
Xe mô hình, máy bay đồ chơi… | 8-10$ | Kg | 5% |
Trang sức | 10$ | Chiếc | 15% |
Hóa chất, dễ cháy nổ | 19$-25$ | Kg | 90$ |
Phụ tùng ô tô | 8$-12$ | Kg |
Bảng giá cước dành cho đại lý
Chủng Loại Hàng Hóa | Đơn Giá Phụ thuộc vào khối lượng. |
Loa, Ampli , linh kiện máy tính | 8-8.5$/kg |
Phụ tùng ô tô xe máy, máy móc cơ khí | 7-7.5$ |
Thuốc, mỹ phẩm, thực phẩm chức năng, nước hoa, lotion | 9-10$ |
Sữa, bánh kẹo, thực phẩm | 6-7$ |
Quần áo, giày dép, túi xách, đồ chơi em bé | 6-7$ |